Danh Sách Các Pḥng Hiện Nay Đă Liên Hệ Với
Hội Đồng Trị Sự Nguyễn Phúc Tộc
I. Hệ I
- Pḥng 1 (P. Lăng Quận
Công)
II. Hệ II
- Pḥng 1 (P. Ḥa Quận
Công)
- Pḥng 4 (P. Hào Quận
công)
- Pḥng 10 (P. Nghĩa
hưng Quận Vương)
III. Hệ III
- Pḥng 1 (P. Khánh Quận
Công)
- Pḥng 10 (P. Vinh Quận
Công)
IV. Hệ V
- Pḥng 1 (P. Phúc Quốc
Công)
- Pḥng 3 (P. Cương Quận
Công)
- Pḥng 4 (P. Quốc Uy Công)
V. Hệ VII
- Pḥng 2 (P. Chưởng
Dinh Nguyễn Phúc Thể)
- Pḥng 5 (P. Nguyễn Phúc Hải)
- Pḥng 8 (P. Luân Quốc
Công)
- Pḥng 9 (P. Huấn vũ
Hầu)
- Pḥng 11 (P. Nguyễn Phúc
Chấn)
- Pḥng 12 (P. Dận Quốc
Công)
- Pḥng 18 (P. Quận Công
Nguyễn Phúc Tú)
- Pḥng 19 (P. Quận công
Nguyễn Ohúc Truyền)
- Pḥng 20 (P. Nguyễn Phúc
San)
- Pḥng 21 (P. Nguyễn Phúc
Quận)
- Pḥng 33 (P. Chưởng
Cơ Nguyễn Phúc Tŕêm)
VI. Hệ VIII
- Pḥng 2 (P. Nghiễm Quận
Công)
- Pḥng 3 (P. Tường
Quang Hầu)
VII. Hệ IX
- Pḥng 7 (P. Kính Quận
Công)
- Pḥng 10 (P. Cai Cơ Nguyễn
Phúc An)
- Pḥng 18 (P. Phúc Long Công)
- Pḥng 17 (P. Quận Công
Nguyễn Phúc Xuân)
VIII. Hệ I Chính
- Pḥng 1 (P. Anh Duệ Hoàng
Thái Tử)
- Pḥng 5 (P. Kiến An
Vương)
- Pḥng 6 (P. Ddịnh Viễn
Quận Vươơng)
- Pḥng 7 (P. Diên Khánh
Vương)
- Pḥng 8 (P. Điện Bàn
Công)
- Pḥng 9 (P.Thiện Hóa Quận
Vương)
- Pḥng 11 (P. Thường
Tín Quận Vương)
- Pḥng 12 (P. An Khánh
Vương)
- Pḥng 13 (P. Từ Sơn
Công)
IX. Hệ II Chính
- Pḥng 3 (P. Thọ Xuân
Vương)
- Pḥng 4 (P. Ninh Thuận Quận
Vương)
- Pḥng 5 (P. Vĩnh Tường
Quận Vương)
- Pḥng 6 (P. Phú B́nh Quận
Vương)
- Pḥng 7 (P. Nghi Ḥa Quận
Công)
- Pḥng 8 (P. Phù Mỹ Quận
Công)
- Pḥng 9 (P. Hàm Thuận Quận
Công)
- Pḥng 10 (P. Tùng Thuận
Vương)
- Pḥng 11 (P. Tuy Lư
Vương)
- Pḥng 12 (P. Tương An
Quận Vương)
- Pḥng 13 (P. Tuân Quốc
Công)
- Pḥng 15 (P. Lạc Hóa Quận
Công)
- Pḥng 16 (P. Hà Thanh Quận
Công)
- Pḥng 18 (P. Nghĩa Quốc
Công)
- Pḥng 26 (P. Sơn Định
Quận Công)
- Pḥng 27 (P. Tân B́nh Quận
Công)
- Pḥng 29 (P. Qú Chân Quận
Công)
- Pḥng 30 (P. Quảng Ninh
Quận Công)
- Pḥng 31 (P. Sơn Tĩnh
Quận Công)
- Pḥng 32 (P. Quảng Biên
Quận Công)
- Pḥng 33 (P. Lạc Biên Quận
Công)
- Pḥng 35 (P. Ba Xuyên Quận
Công)
- Pḥng 36 (P. Kiến Tường
Công)
- Pḥng 37 (P. Ḥa Thạnh
Vương)
- Pḥng 40 (P. Ḥa Quốc
Công)
- Pḥng 41 (P. Tuy An Quận
Công)
- Pḥng 44 (P. Tây Ninh Quận
Công)
- Pḥng 45 (P. Trấn Tĩnh
Quận Công)
- Pḥng 47 (P. Quảng Trạch
Quận Công)
- Pḥng 48 (P. An Quốc
Công)
- Pḥng 53 (P. Tuy Biên Quận
Công)
- Pḥng 55 (P. Phong Quốc
Công)
- Pḥng 56 (P. Trấn Định
Quận Công)
- Pḥng 57 (P. Hoài Đức
Quận Vương)
- Pḥng 58 (P. Duy Xuyên Quận
Công)
- Pḥng 59 (P. Cẩm Giang Quận
Công)
- Pḥng 60 (P. Quảng Hóa Quận
Công)
- Pḥng 61 (P. Nam Sách Quận
Công)
- Pḥng 65 (P. Trấn Quốc
Công)
- Pḥng 66 (P. Hoằng Hóa Quận
Công)
- Pḥng 68 (P. Tân An Quận
Công)
- Pḥng 69 (P. Bảo An Quận
Công)
- Pḥng 70 (P. Hậu Lộc
Quận Công)
- Pḥng 71 (P. Kiến Ḥa Quận
Công)
- Pḥng 72 (P. Kiến Phong
Quận Công)
- Pḥng 73 (P. Vĩnh Lộc
Quận Công)
- Pḥng 75 (P. Cẩm Xuyên Quận
Công)
- Pḥng 76 (P. An Xuyên
Vương)
- Pḥng 78 (P. An Thành
Vương)
X. Hệ III Chính
- Pḥng 1 (P. An Phong Quận
Vương)
- Pḥng 3 (P. Thái Thạnh Quận
Vương)
- Pḥng 4 (P. Thụy Thái
Vương)
- Pḥng 6 (P. Hoằng Trị
Vương)
- Pḥng 8 (P. Gia Hưng
Vương)
- Pḥng 9 (P. Phong Lộc Quận
Vương)
- Pḥng 12 (P. Tuy Ḥa Quận
Vương)
- Pḥng 16 (P. Hương
Sơn Quận Công)
- Pḥng 23 (P. Kỳ Phong Quận
Công)
- Pḥng 25 (P. Phúc
Lương Công)
- Pḥng 26 (P. Kiên Thái
Vương)
- Pḥng 29 (P. Văn Lăng Quận
Vương)
XI. Hệ IV Chính
- Pḥng 7 (P. Hoài Trạch
Công)
- Pḥng 11 (P. Mỹ Hóa Công)