THƠ LƯỢM LẶT
LONG dài , SHORT ngắn,
TALL cao
HERE đây, THERE đó, WHICH
nào, WHERE đâu ?
SENTENCE có nghĩa là câu
LESSON bài học, RAINBOW cầu
vòng
HUSBAND là đức ôn g chồng
DADDY cha bố, PLEASE DON'T xin đừng
DARLING tiếng gọi em cưng
MERRY vui thích cái sừng
là HORN
Rách rồi xài đỡ chữ
TORN
TO SING là hát A SONG một
bài
Nói sai sự thật TO LIE
GO đi, COME đến, một vài
là SOME
Ðứng STAND, LOOK ngó, LIE nằm
FIVE năm, FOUR bốn, HOLD cầm, PLAY
chơi
ONE LIFE là một cuộc đời
HAPPY sung sướng, LAUGH cười,
CRY kêu
LOVER đích thực người
yêu
CHARMING duyên dáng, mỹ miều
GRACEFUL
Mặt trăng là chữ THE MOON
WORLD là thế giới
, sớm SOON, LAKE
hồ
Dao KNIFE, SPOON muỗng, cuốc HOE
Ðêm NIGHT, DARK tối, khổng lồ
là GIANT
GAY vui, DIE chết, NEAR gần
SORRY xin lỗi , DULL
đần, WISE khôn
BURY có nghĩa là chôn
OUR SOULS tạm dịch linh hồn
chúng ta
Xe hơi du lịch
là CAR
SIR ngài, LORD
đức, thưa bà MADAM
THOUSAND là đúng mười
trăm
Ngày DAY , tuần
WEEK, YEAR năm, HOUR giờ
WAIT THERE đứng đó đợi
chờ
NIGHTMARE ác mộng, DREAM mơ , PRAY cầu
Trừ ra EXCEPT, DEEP sâu
DAUGHTER con gái, BRIDGE cầu, POND ao
ENTER tạm dịch đi vào
Thêm FOR tham dự lẽ nào lại
sai
SHOULDER cứ dịch là vai
WRITER văn sĩ, cái đài
RADIO
A BOWL là một
cái tô
Chữ TEAR nước mắt
,TOMB mồ MISS cô
May khâu dùng tạm chữ SEW
Kẻ thù dịch đại
là FOE chẳng lầm
SHELTER tạm dịch là hầm
Chữ SHOUT la hét, nói thầm
WHISPER
WHAT TIME là hỏi mấy giờ
CLEAR trong, CLEAN sạch, mờ mờ
là DIM
Gặp ông ta dịch SEE HIM
SWIM bơi ,WADE lội,
DROWN chìm chết trôi
MOUNTAIN là núi, HILL đồi
VALLEY thung lũng, cây sồi OAK TREE
Tiền xin đóng học SCHOOL FEE
Cho tôi dùng chữ GIVE ME chẳng
lầm
TO STEAL tạm dịch cầm nhầm
Tẩy chay BOYCOTT, gia cầm POULTRY
CATTLE gia súc , ong
BEE
SOMETHING TO EAT chút gì để
ăn
LIP môi, TONGUE lưỡi
, TEETH răng
EXAM thi cử, cai bằng
LICENSE
Tác giả Vô Danh
(LARRY NGUYEN-TLW sưu tầm)